• năm ngoái
Bao Thanh Thiên 1993-Tập 61/236-Ba hồi trống
Kim Siêu Quần trong vai Bao Công
Hà Gia Kính trong vai Triển Chiêu
Phạm Hồng Hiên trong vai Công Tôn Sách

Bốn hộ vệ của Bao Công
Cao Niệm Quốc trong vai Vương Triều
Từ Kiến Vũ và sau này là Lưu Việt Đích trong vai Mã Hán
Dương Hùng trong vai Trương Long
Thiệu Trường Sinh trong vai Triệu Hổ

Các nhân vật khác
Thi Vũ cùng với Vương Trung Hoàng trong vai Tống Nhân Tông
Long Long trong vai Triệu Nguyên Nghiễm (Bát Hiền vương)
Địch Long trong vai Vương Thừa tướng
Đỗ Mãn Sinh trong vai Bàng Tịch (Bàng Thái sư)
Trần Kỳ trong vai Bàng Phi
-----------
Bộ Số tập Tên gốc Tên chiếu tại Việt Nam
1 6 (1-6) 鍘美案 (Trát Mỹ án) Xử án Trần Thế Mỹ
2 5 (7-11) 真假狀元 (Chân giả Trạng nguyên) Trạng nguyên thật, Trạng nguyên giả
3 7 (12-18) 狸貓換太子 (Ly miêu tráo Thái tử) Ly miêu hoán Chúa
4 3 (19-21) 雙釘記 (Song đinh ký) Song đinh ký
5 4 (22-25) 探陰山 (Thám âm sơn) Thám âm sơn
6 4 (26-29) 紅花記 (Hồng hoa ký) Hồng hoa ký
7 5 (30-34) 鍘龐昱 (Trát Bàng Dục) Trảm Bàng Dục
8 9 (35-43) 鍘包勉 (Trát Bao Miễn) Trảm Bao Miễn
9 3 (44-46) 烏盆記 (Ô bồn ký) Cái chậu đen
10 5 (47-51) 秋娘 (Thu Nương) Thu Nương
11 4 (52-55) 鍘王爺 (Trát Vương gia) Trảm Vương gia
12 5 (56-60) 古琴怨 (Cổ cầm oán) Cổ cầm oán
13 9 (61-69) 三擊鼓 (Tam kích cổ) Ba hồi trống
14 5 (70-74) 攣生劫 (Song sinh kiếp) Song sinh kiếp
15 5 (75-79) 報恩亭 (Báo ân đình) Báo ân đình
16 5 (80-84) 真假女婿 (Chân giả Hiền tế) Rể thật, Rể giả
17 4 (85-88) 紫金錘 (Tử Kim chùy) Tử Kim chùy
18 9 (89-97) 天下第一莊 (Thiên hạ đệ nhất trang) Thiên hạ đệ nhất trang
19 5 (98-102) 寸草心 (Thốn thảo tâm) Một tấc thảo tâm
20 8 (103-110) 屠龍記 (Đồ long ký) Đồ long ký
21 5 (111-115) 鴛鴦蝴蝶夢 (Uyên ương hồ điệp mộng) Uyên ương hồ điệp mộng
22 6 (116-121) 天倫劫 (Thiên luân kiếp) Thiên luân kiếp
23 6 (122-127) 孔雀膽 (Khổng tước đảm) Mật khổng tước
24 6 (128-133) 真假包公 (Chân giả Bao Công) Bao Công thật, Bao Công giả
25 6 (134-139) 貞節牌坊 (Trinh tiết bài phường) Tấm bảng trinh tiết
26 5 (140-144) 血雲幡傳奇 (Huyết vân phiên truyền kỳ) Huyết vân phiên
27 7 (145-151) 生死戀 (Sinh tử ước) Sinh tử luyến
28 6 (152-157) 尋親記 (Tầm thân ký) Tầm thân ký
29 6 (158-163) 踏雪尋梅 (Đạp tuyết tầm mai) Đạp tuyết tầm mai
30 6 (164-169) 青龍珠 (Thanh Long châu) Thanh Long châu
31 6 (170-175) 魚美人 (Ngư mỹ nhân) Mỹ nhân ngư
32 5 (176-180) 狄青 (Địch Thanh) Xử án Địch Thanh
33 7 (181-187) 孝子章洛 (Hiếu tử Chương Lạc) Hiếu tử Chương Lạc
34 7 (188-194) 雷霆怒 (Lôi đình nộ) Lôi đình nộ
35 7 (195-201) 陰陽判 (Âm dương phán) Quẻ bói âm dương
36 6 (202-207) 九道本 (Cửu đạo bản) Chín bản tấu chương
37 6 (208-213) 菩薩嶺 (Bồ tát lĩnh) Núi Bồ tát
38 6 (214-219) 畫中話 (Họa trung thoại) Lời trong tranh
39 6 (220-225) 龐妃有喜 (Bàng Phi hữu hỷ) Bàng Phi có mang
40 6 (226-231) 乞丐王孫 (Khất cái Vương Tôn) Vương Tôn ăn mày
41 5 (232-236) 五鼠鬧東京 (Ngũ thử náo Đông Kinh) Ngũ thử náo Đông Kinh

Được khuyến cáo